Thông tư số 109/2012/TT-BTC Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

THÔNG TƯ
Hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
—————————-

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Thông tư số 103/2012/TT-BTC ngày 22/6/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫnthực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
– Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
– Công báo;
– Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 109/2012/TT-BTC
Ngày 03/07/2012 của Bộ Tài chính)
—————————-

 

Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Thuế suất
(%)
27.10
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
2710.12
– – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
– – – Xăng động cơ:
2710.12.11
– – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì
12
2710.12.12
– – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì
12
2710.12.13
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
12
2710.12.14
– – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
12
2710.12.15
– – – – Loại khác, có pha chì
12
2710.12.16
– – – – Loại khác, không pha chì
12
2710.12.20
– – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
12
2710.12.30
– – – Tetrapropylen
12
2710.12.40
– – – Dung môi trắng (white spirit)
12
2710.12.50
– – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
12
2710.12.60
– – – Dung môi nhẹ khác
12
2710.12.70
– – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
12
2710.12.80
– – – Alpha olefin khác
12
2710.12.90
– – – Loại khác
12
2710.19
– – Loại khác:
2710.19.20
– – – Dầu thô đã tách phần nhẹ
5
2710.19.30
– – – Nguyên liệu để sản xuất than đen
5
– – – Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41
– – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
5
2710.19.42
– – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
5
2710.19.43
– – – – Dầu bôi trơn khác
5
2710.19.44
– – – – Mỡ bôi trơn
5
2710.19.50
– – – Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
3
2710.19.60
– – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
5
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71
– – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô
10
2710.19.72
– – – – Nhiên liệu diesel khác
10
2710.19.79
– – – – Dầu nhiên liệu
12
2710.19.81
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
12
2710.19.82
– – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
12
2710.19.83
– – – Các kerosine khác
12
2710.19.89
– – – Dầu trung khác và các chế phẩm
15
2710.19.90
– – – Loại khác
3
2710.20.00
– Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
5
– Dầu thải:
2710.91.00
– – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
20
2710.99.00
– – Loại khác
20

Contact us to schedule your consultation.

A

We are available at offices in central of Hanoi, Ho Chi Minh City and Da Nang that help cover through out Vietnam.

Tel: +84 24 730 86 529
Email: ant@antlawyers.vn